1. Chuyển tên của bạn sang Tên tiếng Nhật
Tên của bạn theo tiếng Nhật
Bạn có biết, tên của mình theo tiếng Nhật là gì không. Hãy dựa theo bảng này để tìm ra cái tên của bạn theo tiếng Nhật Bản nhé.
A- ka
B- tu
C- mi
D- te
E- ku
F- lu
G- ji
H- ri
I- ki
J- zu
K- me
L- ta
M- rin N- to
O-mo
P- no
Q- ke
R- shi
S- ari
T-chi
U- do
V- ru
W-mei
X- na
Y- fu
Z- zi
Cái này tớ vừa sưu tầm được , thấy cũng khá là thú vị nên post lên cho mọi người thử
1. Đặt Tên theo Tiếng Trung Quốc nữa nhé
Đặt tên theo Chinese
Đại khái là hồi xửa hồi xưa ở bên Tàu, các huynh đệ tỉ muội thường hay đặt tên con dựa theo ngày tháng năm sinh. Thử coi, nếu các bạn đang sống trong thời kỳ đó thì tên của bạn sẽ là gì?
Theo dưới đây thì nếu bạn sinh ngày 23/10/1993 thì tên bạn là Âu Dương Phong
Bắt đầu nào:
2. Họ là số cuối cùng của bạn trong năm sinh. Ví dụ bạn sinh năm 1971 thì số 1 cuối cùng => họ của bạn là Đường.
0 : Liễu
1 : Đường
2 : Nhan
3 : Âu Dương
4 : Diệp
5 : Đông Phương
6 : Đỗ
7 : Lăng
8 : Hoa
9 : Mạc
Tháng sinh của bạn chính là tên Đệm của bạn, thử tìm xem:
1 : Lam
2 : Thiên
3 : Bích
4 : Vô
5 : Song
6 : Ngân
7 : Ngọc
8 : Kỳ
9 : Trúc
10 ko có tên đệm)
11 : Y
12 : Nhược
Ngày sinh của bạn chính là Tên của bạn rồi:
1 : Lam
2 : Nguyệt
3 : Tuyết
4 : Thần
5 : Ninh
6 : Bình
7 : Lạc
8 : Doanh
9 : Thu
10 : Khuê
11 : Ca
12 : Thiên
13 : Tâm
14 : Hàn
15 : Y
16 : Điểm
17 : Song
18 : Dung
19 : Như
20 : Huệ
21 : Đình
22 : Giai
23 : Phong
24 : Tuyên
25 : Tư
26 : Vy
27 : Nhi
28 : Vân
29 : Giang
30 : Phi
31 : Phúc
còn nêu bạn nào thích tên theo Tiêng LÀO thì tham khảo dưới đây nhé
Họ: số cuối cùng của năm sinh của bạn sẽ là họ của bạn. Để xem tên của bạn theo tiếng Lào nó đọc như thế nào nào:
0: Xỉn Bựa
1: Phỏi
2: Nòi
3: Khăn
4: Khạc
5: Nhổ Toẹt (họ kép)
6: Thạc Xoay
7: Phăn
8: Xoăn Tít
9: Củ Lều
Đệm: Chính là tháng sinh của ban
1: Tày Xô
2: Khơ Mú
3: Nùng
4: Min Chều
5: Páp Lịt
6: Gảy Kua
7: Tu Gây
8: Vắt Xổ
9: Mổ Kò
10: Náng Phổn (cái này nghe quen quen)
11: Kạ Rịt
12: Lò Kịt
Tên: Ngày sinh của bạn quyết định tên gọi của bạn
01: Mủ
02: Vổ
03: Móm
04: Trĩ
05: Xin
06: Thoắt
07: Tòe
08: Vẩu
09: Lác
10: Quẩy
11: Mắn
12: Vảy
13: Bát
14: Nhổ
15: Phỉ
16: Xỉ
17: Phây
18: Tẻn
19: Nản
20: Chóe
21: Kói
22: Lốn
23: Chàm
24: Ven
25: Bón
26: Khoai
27: Hủi
28: Quăn
29: Xém
30: Xịt
Tên của bạn theo tiếng Hàn
Họ: chính là số đầu trong năm sinh của bạn
O : Pack
1 : Kim
2 : Shin
3 : Choi
4 : Song
5 : Kang
6 : Han
7 : Lee
8: Sung
9: Jung
Đệm: chính là tháng sinh của bạn!
1 : Yong
2 : Ji
3 : Je
4 : Hye
5 : Dong
6 : Sang
7 : Ha
8 : Hyo
9 : Soo
10 : Eun
11 : Hyun
12 : Rae
Tên: chính là ngày sinh của bạn.
1 : Hwa
2 : Woo
3 : Joon
4 : Hee
5 : Kyo
6 : Kyung
7 : Wook
8 : Jin
9 : Jae
10 : Hoon
11 : Ra
12 : Bin
13 : Sun
14 : Ri
15 : Soo
16 : Rim
17 : Ah
18 : Ae
19 : Neul
20 : Mun
21 : In
22 : Mi
23 : Ki
24 : Sang
25 : Byung
26 : Seo
27 : Gun
28 : Yoo
29 : Sup
30 : Won
31 : Sub
Tên của bạn theo tiếng Nhật
Bạn có biết, tên của mình theo tiếng Nhật là gì không. Hãy dựa theo bảng này để tìm ra cái tên của bạn theo tiếng Nhật Bản nhé.
A- ka
B- tu
C- mi
D- te
E- ku
F- lu
G- ji
H- ri
I- ki
J- zu
K- me
L- ta
M- rin N- to
O-mo
P- no
Q- ke
R- shi
S- ari
T-chi
U- do
V- ru
W-mei
X- na
Y- fu
Z- zi
Cái này tớ vừa sưu tầm được , thấy cũng khá là thú vị nên post lên cho mọi người thử
1. Đặt Tên theo Tiếng Trung Quốc nữa nhé
Đặt tên theo Chinese
Đại khái là hồi xửa hồi xưa ở bên Tàu, các huynh đệ tỉ muội thường hay đặt tên con dựa theo ngày tháng năm sinh. Thử coi, nếu các bạn đang sống trong thời kỳ đó thì tên của bạn sẽ là gì?
Theo dưới đây thì nếu bạn sinh ngày 23/10/1993 thì tên bạn là Âu Dương Phong
Bắt đầu nào:
2. Họ là số cuối cùng của bạn trong năm sinh. Ví dụ bạn sinh năm 1971 thì số 1 cuối cùng => họ của bạn là Đường.
0 : Liễu
1 : Đường
2 : Nhan
3 : Âu Dương
4 : Diệp
5 : Đông Phương
6 : Đỗ
7 : Lăng
8 : Hoa
9 : Mạc
Tháng sinh của bạn chính là tên Đệm của bạn, thử tìm xem:
1 : Lam
2 : Thiên
3 : Bích
4 : Vô
5 : Song
6 : Ngân
7 : Ngọc
8 : Kỳ
9 : Trúc
10 ko có tên đệm)
11 : Y
12 : Nhược
Ngày sinh của bạn chính là Tên của bạn rồi:
1 : Lam
2 : Nguyệt
3 : Tuyết
4 : Thần
5 : Ninh
6 : Bình
7 : Lạc
8 : Doanh
9 : Thu
10 : Khuê
11 : Ca
12 : Thiên
13 : Tâm
14 : Hàn
15 : Y
16 : Điểm
17 : Song
18 : Dung
19 : Như
20 : Huệ
21 : Đình
22 : Giai
23 : Phong
24 : Tuyên
25 : Tư
26 : Vy
27 : Nhi
28 : Vân
29 : Giang
30 : Phi
31 : Phúc
còn nêu bạn nào thích tên theo Tiêng LÀO thì tham khảo dưới đây nhé
Họ: số cuối cùng của năm sinh của bạn sẽ là họ của bạn. Để xem tên của bạn theo tiếng Lào nó đọc như thế nào nào:
0: Xỉn Bựa
1: Phỏi
2: Nòi
3: Khăn
4: Khạc
5: Nhổ Toẹt (họ kép)
6: Thạc Xoay
7: Phăn
8: Xoăn Tít
9: Củ Lều
Đệm: Chính là tháng sinh của ban
1: Tày Xô
2: Khơ Mú
3: Nùng
4: Min Chều
5: Páp Lịt
6: Gảy Kua
7: Tu Gây
8: Vắt Xổ
9: Mổ Kò
10: Náng Phổn (cái này nghe quen quen)
11: Kạ Rịt
12: Lò Kịt
Tên: Ngày sinh của bạn quyết định tên gọi của bạn
01: Mủ
02: Vổ
03: Móm
04: Trĩ
05: Xin
06: Thoắt
07: Tòe
08: Vẩu
09: Lác
10: Quẩy
11: Mắn
12: Vảy
13: Bát
14: Nhổ
15: Phỉ
16: Xỉ
17: Phây
18: Tẻn
19: Nản
20: Chóe
21: Kói
22: Lốn
23: Chàm
24: Ven
25: Bón
26: Khoai
27: Hủi
28: Quăn
29: Xém
30: Xịt
Tên của bạn theo tiếng Hàn
Họ: chính là số đầu trong năm sinh của bạn
O : Pack
1 : Kim
2 : Shin
3 : Choi
4 : Song
5 : Kang
6 : Han
7 : Lee
8: Sung
9: Jung
Đệm: chính là tháng sinh của bạn!
1 : Yong
2 : Ji
3 : Je
4 : Hye
5 : Dong
6 : Sang
7 : Ha
8 : Hyo
9 : Soo
10 : Eun
11 : Hyun
12 : Rae
Tên: chính là ngày sinh của bạn.
1 : Hwa
2 : Woo
3 : Joon
4 : Hee
5 : Kyo
6 : Kyung
7 : Wook
8 : Jin
9 : Jae
10 : Hoon
11 : Ra
12 : Bin
13 : Sun
14 : Ri
15 : Soo
16 : Rim
17 : Ah
18 : Ae
19 : Neul
20 : Mun
21 : In
22 : Mi
23 : Ki
24 : Sang
25 : Byung
26 : Seo
27 : Gun
28 : Yoo
29 : Sup
30 : Won
31 : Sub